Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
261.001622.000.00.00.H56Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáoGiáo dục Mầm non
271.003702.000.00.00.H56Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít ngườiGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
281.005099.000.00.00.H56Chuyển trường đối với học sinh tiểu họcGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
291.004478.000.00.00.H56Công bố mở cảng cá loại 3Thủy sản
301.005108.000.00.00.H56Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCSGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
312.001904.000.00.00.H56Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCSGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
321.004831.000.00.00.H56Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sởGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
331.005097.000.00.00.H56Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xãGiáo dục Thường xuyên
341.005106.000.00.00.H56Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
351.004515.000.00.00.H56Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
362.001824.000.00.00.H56Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trúCơ sở vật chất và thiết bị trường học
372.001839.000.00.00.H56Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dụcCơ sở vật chất và thiết bị trường học
382.002174.000.00.00.H56thủ tục tiếp công dân tại cấp huyệnTiếp công dân
391.004959.000.00.00.H56Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyềnLao động
401.005462.000.00.00.H56Phục hồi danh dự (cấp huyện)Bồi thường nhà nước
412.002190.000.00.00.H56Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)Bồi thường nhà nước
422.001790.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhậpPhòng chống tham nhũng
432.001797.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện việc giải trìnhPhòng chống tham nhũng
442.001798.000.00.00.H56Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trìnhPhòng chống tham nhũng
452.001905.000.00.00.H56thủ tục xác minh tài sản, thu nhậpPhòng chống tham nhũng
462.001907.000.00.00.H56Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhậpPhòng chống tham nhũng
472.001879.000.00.00.H56Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyệnXử lý đơn thư
482.001920.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyệnGiải quyết khiếu nại
492.001927.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyệnGiải quyết khiếu nại
502.000402.000.00.00.H56Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiếnThi đua khen thưởng